Từ điển Thiều Chửu
肺 - phế
① Phổi, ở hai bên ngực, bên tả hai lá, bên hữu ba lá. Nay gọi tấm lòng là phế phủ 肺腑.
Từ điển Trần Văn Chánh
肺 - phế
Phổi: 肺癌 Ung thư phổi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
肺 - bái
Xem Bái bái 肺肺 — Một âm khác là Phế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
肺 - phế
Lá phổi ( cơ quan để thở ) — Một âm khác là Bái. Xem Bái.