Từ điển Thiều Chửu
肝 - can
① Gan, một cơ quan sinh ra nước mật, ở mé tay phải bên bụng, sắc đỏ lờ lờ, có bốn lá. ||② Can đảm, gan góc.

Từ điển Trần Văn Chánh
肝 - can
① Lá gan; ② Can đảm, gan góc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
肝 - can
Lá gan. Còn gọi là Can tạng 肝藏.