Từ điển Thiều Chửu
聽 - thính
① Nghe, dùng tai để nghe gọi là chữ thính, như thính thư 聽書 nghe sách, thám thính 探聽 dò la. ||② Thuận theo, như thính giáo 聽教 vâng nghe lời dạy bảo. ||③ Xử đoán, như thính tụng 聽訟 xử kiện. ||④ Mặc, mặc kệ. Như thính kì sở chi 聽其所之 mặc kệ đi đâu thì đi. ||⑤ Ðợi chờ. ||⑥ Một âm là thinh. Toà giữa gọi là thinh sự 聽事 tức là nơi toà xét xử việc kiện cáo vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh
聽 - thính
Như 聽.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
聽 - thính
Lối viết giản dị của chữ Thính 聼.


旁聽 - bàng thính || 包打聽 - bao đả thính || 打聽 - đả thính || 預聽 - dự thính || 靈聽 - linh thính || 三聽 - tam thính || 探聽 - thám thính || 重聽 - trọng thính ||