Từ điển Thiều Chửu
聚 - tụ
① Họp, như tụ hội 聚會 tụ họp. ||② Súc tích, tích ít thành nhiều gọi là tụ. ||③ Làng, xóm.

Từ điển Trần Văn Chánh
聚 - tụ
① Tụ họp, sum họp: 聚了一郡人 Tụ họp một đám người; 聚在一堂 Sum họp một nơi; ② Tích, góp: 聚少成多 Tích ít thành nhiều; 聚沙成塔 Góp gió thành bão; ③ (văn) Làng xóm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
聚 - tụ
Gom nhóm lại một chỗ — Làng xóm, nơi dân cư họp nhau lại sinh sống.


團聚 - đoàn tụ || 類聚 - loại tụ || 凝聚 - ngưng tụ || 蜂聚 - phong tụ || 羣三聚五 - quần tam tụ ngũ || 羣聚 - quần tụ || 歸聚 - quy tụ || 生聚 - sinh tụ || 蓄聚 - súc tụ || 散聚 - tán tụ || 聚賢 - tụ hiền || 聚會 - tụ hội || 聚合 - tụ hợp || 聚螢 - tụ huỳnh || 聚集 - tụ tập ||