Từ điển Thiều Chửu
聖 - thánh
① Thánh, tu dưỡng nhân cách tới cõi cùng cực gọi là thánh, như siêu phàm nhập thánh 超凡入聖 vượt khỏi cái tính phàm trần mà vào cõi thánh. Phàm cái gì mà tới tột bực đều gọi là thánh, như thi thánh 詩聖 thánh thơ. ||③ Lời nói tôn kính nhất, như lời dụ của vua gọi là thánh dụ 聖諭, thánh huấn 聖訓, v.v. ||④ Sáng suốt, cái gì cũng biết tỏ.


亞聖 - á thánh || 至聖 - chí thánh || 大聖 - đại thánh || 顯聖 - hiển thánh || 孔聖 - khổng thánh || 黎聖宗 - lê Thánh Tông || 神聖 - thần thánh || 聖㫖 - thánh chỉ || 聖主 - thánh chúa || 聖宮 - thánh cung || 聖誕 - thánh đản || 聖帝 - thánh đế || 聖地 - thánh địa || 聖架 - thánh giá || 聖賢 - thánh hiền || 聖皇 - thánh hoàng || 聖經 - thánh kinh || 聖母 - thánh mẫu || 聖廟 - thánh miếu || 聖模賢範錄 - thánh mô hiền phạm lục || 聖人 - thánh nhân || 聖君 - thánh quân || 聖體 - thánh thể || 聖上 - thánh thượng || 先聖 - tiên thánh || 嗣徳聖製詩文 - tự đức thánh chế thi văn ||