Từ điển Thiều Chửu
耶 - da
① Vậy vay, vậy rư! Dùng làm trợ từ, nói sự còn ngờ. ||② Cùng nghĩa với chữ gia 爺. ||③ Da-tô giáo 耶穌教 có khi gọi tắt là Da giáo 耶教 là gọi đạo Thiên Chúa, giáo chủ là ngài Jesus Christ, người nước Do Thái 猶太.
Từ điển Trần Văn Chánh
耶 - da
① (văn) Chăng, ư... (như ¨¸, bộ 邑, trợ từ cuối câu, biểu thị sự ngờ vực, cảm thán, nghi vấn hoặc phản vấn): 是耶? Phải chăng?; 汝其知也耶,其不 知也耶? Cháu có biết chăng, hay không biết chăng? (Hàn Dũ: Tế Thập Nhị lang văn); ② (cũ) Như 爺 [yé]. Xem 耶 [ye].
Từ điển Trần Văn Chánh
耶 - da/gia
【耶穌】Gia tô [Yesu] Chúa Giê-su. Xem 耶 [yé].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
耶 - gia
Xem Gia tô 耶穌.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
耶 - tà
Như hai chữ Tà 衺 — Một âm khác là Gia. Xem gia.