Từ điển Thiều Chửu
耆 - kì/chỉ/thị
① Già sáu mươi gọi là kì. ||② Người nào tuổi cao lịch duyệt nhiều cũng gọi là kì, như kì nho 耆儒 người học lão luyện. ||③ Một âm là chỉ. Ðến. ||④ Lại cùng âm nghĩa với chữ thị 嗜.

Từ điển Trần Văn Chánh
耆 - kì
① Người già 60 tuổi; ② Người già từng trải nhiều: 耆儒 Người học lão luyện; ③ Già: 耆年 Tuổi già; 耆老 Cụ già, kì lão.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
耆 - kì
Người già 60 tuổi — Già cả.


耆老 - kì lão ||