Từ điển Thiều Chửu
耀 - diệu
① Rọi sáng, sáng soi, sáng ở chỗ này soi tới chỗ kia gọi là diệu. ||② Vẻ vang, rực rỡ, cái gì của mình được hưởng mà người khác lấy làm hâm mộ thèm thuồng là diệu.
Từ điển Trần Văn Chánh
耀 - diệu
① Chói, sáng chói, sáng soi, soi sáng, chói lọi: 耀眼 Chói mắt; ② Dương oai, diễu: 耀武揚威 Diễu võ dương oai; ③ Vẻ vang, rạng rỡ, rực rỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
耀 - diệu
Tấm mành, tấm sáo trên cửa. Chiếu sáng. Như chữ Diệu viết với bộ Nhật 曜, bộ Hoả 燿.