Từ điển Thiều Chửu
羸 - luy/nuy
① Gầy. ||② Yếu đuối. ||③ Giằng co. ||④ Giật đổ. Ta quen đọc là chữ nuy.
Từ điển Trần Văn Chánh
羸 - luy/nuy
(văn) ① Gầy yếu: 身體羸弱 Thân thể gầy yếu; ② Giằng co; ③ Giật đổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
羸 - luy
Gầy gò yếu đuối. Td: Luy lộ 羸露 ( gầy trơ xương ) — Trói buộc. Dùng như hai chữ Luy 纍, 纝 — Liên hệ với, ràng buộc với.