Từ điển Thiều Chửu
羅 - la
① Cái lưới đánh cá, chim. ||② Là, một thứ sệt bằng tơ mỏng để mặc mát. ||③ Bày vùng. Như la liệt 羅列 bày vòng quanh đầy cả. La bái 羅拜 xúm lại mà lạy. Bạch Cư Dị 白居易: Bình sinh thân hữu, la bái cữu tiền 平生親友,羅拜柩前 bạn bè lúc còn sống, xúm lạy trước linh cữu. ||④ Quây lưới để bắt chim. Vì thế nên chiêu tập được nhiều người tài đến với mình gọi là la trí 羅致. ||⑤ La la 羅羅 thoáng, không đặc rít gọi là la la.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
羅 - la
Lụa. Sản phẩm dệt bằng tơ — Cái lưới giăng rộng ra. Giăng lưới bắt chim.


阿羅漢 - a la hán || 阿坡羅 - a pha la || 阿修羅 - a tu la || 爬羅 - bà la || 波羅夷 - ba la di || 波羅密多 - ba la mật đa || 波羅門 - ba la môn || 婆羅門 - bà la môn || 旁羅 - bàng la || 包羅 - bao la || 包羅萬象 - bao la vạn tượng || 藤羅 - đằng la || 伽羅 - già la || 迦比羅 - già tỉ la || 羅盤 - la bàn || 羅布 - la bố || 羅漢 - la hán || 羅列 - la liệt || 羅馬 - la mã || 羅殺 - la sát || 羅網 - la võng || 鄰羅 - lân la || 樓羅 - lâu la || 汨羅 - mịch la || 摻羅 - sâm la || 搜羅 - sưu la || 暹羅 - xiêm la || 綺羅 - ỷ la ||