Từ điển Thiều Chửu
罩 - tráo
① Cái lờ bắt cá. ||② Ðậy, lấy cái lồng bàn hay cái gì đậy đồ cho kín gọi là tráo. Áo có làn bọc ngoài gọi là tráo bào 罩袍.
Từ điển Trần Văn Chánh
罩 - tráo
Đậy: 用紗罩把食品罩起來 Lấy lồng bàn đậy thức ăn lại; ② Che, phủ: 天空罩滿了烏雲 Mây đen phủ kín trời; ③ Mặc thêm, khoác thêm: 罩上一件大褂兒 Khoác (mặc, lồng) thêm một chiếc áo dài; ④ Cái bu, cái lồng: 雞罩 (Cái) bu gà; ⑤ Cái lờ đánh cá, cái nơm úp cá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
罩 - trạo
Cái đơm, cái đó để bắt cá — Cái lồng úp bên ngoài. Td: Đăng trạo ( lồng đèn ).