Từ điển Thiều Chửu
罥 - quyến
① Ngăn trở, gàng quải. Tục gọi các loài sâu bọ nó giăng lưới để bắt sâu khác là quyến (như mạng nhện).
Từ điển Trần Văn Chánh
罥 - quyến
(văn) ① Treo lên; ② Ngăn trở, gàn quải; ③ (Côn trùng) giăng mạng nhện ra (để bắt dính loài côn trùng khác).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
罥 - quyến
Buột lại. Cột lại.