Từ điển Thiều Chửu
纖 - tiêm
① Nhỏ, thứ lụa nhỏ mặt gọi là tiêm, vì thế nên vật gì nhỏ mọn đều gọi là tiêm. Vương Bột 王勃: Sảng lãi phát nhi thanh phong sinh, tiêm ca ngưng nhi bạch vân át 爽籟發而清風生,纖歌凝而白雲遏 tiếng vui phát sinh, gió mát nổi dậy, ca nhẹ lắng chìm, mây trắng lưu lại. ||② Hàng dệt đường dọc đen đường ngang trắng gọi là tiêm. ||③ Hà tiện, sẻn. ||④ Ðâm, xiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
纖 - tiêm
Nhỏ bé. Nhỏ nhặt — Lụa mịn mặt — Keo kiệt bủn xỉn — Tính tình nhỏ nhặt thấp hèn.