Từ điển Trần Văn Chánh
纕 - nhương
Như 攘 (bộ 扌).
Từ điển Trần Văn Chánh
纕 - tương
(văn) Mang, đeo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
纕 - nhương
Vung, phất tay áo lên — Một âm là Tương. Xem Tương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
纕 - tương
Cái đai áo, đeo ở bên ngoài do áo — Một âm là Nhương. Xem Nhương.