Từ điển Thiều Chửu
纓 - anh
① Lèo mũ, giải mũ. Nhà nào nối đời được chịu chức tước gọi là trâm anh 簪纓. ||② Ngày xưa con gái mười lăm tuổi thì gả chồng, được thắt dây lưng bằng tơ màu gọi là hương anh 香纓. ||③ Hán Chung Quân 漢終軍 tâu xin vua Hán mang dây tơ dài sang trói vua Nam Việt đem về trị tội, vì thế sau này gọi sự đi tòng quân là thỉnh anh 請纓. ||④ Cái dàm ở cổ ngựa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
纓 - anh
Cái giải mũ — Buộc, cột quanh.