Từ điển Thiều Chửu
續 - tục
① Liền nối, đứt rồi lại nối liền gọi là tục. Như liên tục 連續, tiếp tục 接續. Nay gọi lấy vợ kế là dao tục 膠續 hay tục huyền 續弦, nói ý như đàn đứt lại căng dây khác vậy. ||② Nối đời, như tự tục 嗣續 con cháu. ||③ Người nổi lên sau gọi là tục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
續 - tục
Nối lại — Nối tiếp.