Từ điển Thiều Chửu
繳 - chước/kiểu
① Tên buộc sợi, buộc tên vào dây kéo ra mà bắn gọi là chước. ||② Một âm là kiểu. Nộp, như kiểu thuế 繳稅 nộp thuế. ||② Mang trả. Ðem đồ trả lại chủ cũ gọi là kiểu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
繳 - chước
Tơ sống — Cột dây vào tên mà bắn — Một âm là Kiều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
繳 - kiểu
Lấy dây buộc chéo qua lại — Một âm là Chước.