Từ điển Thiều Chửu繕 - thiện① Sửa, chữa. Như tu thiện 修繕 sửa sang. Sửa sang đồ binh gọi là chinh thiện 征繕 hay chỉnh thiện 整繕. ||② Thiện tả 繕寫 viết rõ ràng, tinh tả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng繕 - thiệnVá lại cho khỏi rách.