Từ điển Thiều Chửu
緣 - duyến/duyên
① Ðường viền áo. ||② Một âm là duyên. Nhân, cái nhân kết thành cái gì gọi là duyên, như duyên cố 緣故 duyên cớ. Nhà Phật cho vì nhân mà được quả là duyên, như nhân duyên, duyên phận 緣分, v.v. ||② Leo, như duyên mộc cầu ngư 緣木求魚 leo cây tìm cá. ||③ Di duyên 夤緣 nương cậy, liên lạc. Cầu thân với nhà quyền quý cũng gọi là di duyên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
緣 - duyên
Nhân vì — Noi theo — Mối ràng buộc được định sẵn, tiếng nhà Phật. Gia huấn ca của Nguyễn Trãi: » Rằng đây cần kiệm gọi là làm duyên «. Mối ràng buộc vợ chồng. Cung oán ngâm khúc có câu: » Duyên đã may cớ sao lại rủi « — Cái lí do.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
緣 - duyến
Cái viền áo. Đường khâu viền — Một âm là Duyên.


並緣 - bạng duyến || 旁緣 - bạng duyến || 緣故 - duyên cố || 緣由 - duyên do || 緣諧 - duyên hài || 緣起 - duyên khởi || 緣分 - duyên phận || 緣法 - duyên pháp || 緣情 - duyên tình || 緣坐 - duyên toạ || 化緣 - hoá duyên || 有緣 - hữu duyên || 結緣 - kết duyên || 金石奇緣 - kim thạch kì duyên || 來緣 - lai duyên || 良緣 - lương duyên || 募緣 - mộ duyên || 業緣 - nghiệp duyên || 因緣 - nhân duyên || 分緣 - phận duyên || 法緣 - pháp duyên || 事緣 - sự duyên || 天緣 - thiên duyên || 前緣 - tiền duyên || 情緣 - tình duyên || 塵緣 - trần duyên || 宿緣 - túc duyên || 晚緣 - vãn duyên || 無緣 - vô duyên ||