Từ điển Thiều Chửu
綹 - lữu
① Hai mươi sợi tơ gọi là lữu. ||② Phàm các thứ dây đánh bằng sợi đều gọi là lữu. Tục cũng gọi là dây buộc đồ, như kẻ cắp cắt dây lấy đồ gọi là tiễn lữu 剪綹. ||③ Chòm, như ngũ lữu trường nhiêm 五綹長髯 năm chòm râu dài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
綹 - lữu
Bó tơ, gồm nhiều sợi tơ.