Từ điển Thiều Chửu
網 - võng
① Cái lưới, cái chài. ||② Phàm cái gì kết thành từng mắt đều gọi là võng, như thù võng 蛛網 mạng nhện. ||③ Cái để ràng buộc người và vật, như trần võng 塵網 lưới trần, ý nói sự đời nó ràng buộc người như thể phải bị mắc vào lưới vậy, vì thế nên gọi pháp luật là văn võng 文網.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
網 - võng
Lưới đánh cá — Chỉ chung các loại lưới, hoặc vật giống như cái lưới.


羅網 - la võng || 密網 - mật võng || 法網 - pháp võng || 網球 - võng cầu || 網膜 - võng mô ||