Từ điển Thiều Chửu
給 - cấp
① Ðủ dùng, như gia cấp nhân túc 家給人足 nhà no người đủ. ||② Ðủ, cấp giúp, giúp thêm cho. Chức quan chực sẵn chờ khi sai khiến gọi là cấp sự 給事, về sau dùng như chức ngự sử là cấp gián 給諫. ||③ Bẻo lẻo, lém mép, như ngữ nhân dĩ khẩu cấp 禦人以口給 (Luận ngữ 論語) lấy lời bẻo lẻo mà chống người. ||④ Cung cấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
給 - cấp
Đầy đủ — Đem đến cho đủ — Đem cho.