Từ điển Thiều Chửu
絅 - quýnh
① Mặc lồng, như ý cẩm thượng quýnh 衣錦尚絅 áo gấm chuộng mặc lồng, nghĩa là mặc áo gấm trong ngoài mặc phủ một cái áo đơn nữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
絅 - quýnh
(văn) Mặc lồng, mặc thêm lớp áo ngoài: 衣 錦尚絅 Áo gấm chuộng mặc lồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
絅 - quynh
Kéo ra, rút ra thật nhanh — Một âm là Quýnh. Xem Quýnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
絅 - quýnh
Chiếc áo đơn, may một lần vải — Một âm là Quynh. Xem Quynh.