Từ điển Trần Văn Chánh紽 - đà(văn) ① Tao của dây tơ; ② Viền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng紽 - đàMột sợi. Tiếng dùng để đếm các sợi tơ. Chẳng hạn Tố ti ngũ đà ( năm sợi tơ trắng ).