Từ điển Thiều Chửu
細 - tế
① Nhỏ, như tế cố 細故 cớ nhỏ, tế ngữ 細語 nói nhỏ. ||② Tinh tế, tế mật, trái lại với thô suất gọi là tế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
細 - tế
Nhỏ bé. Nhỏ nhặt — Tinh xảo kĩ lưỡng.


薄物細故 - bạc vật tế cố || 奸細 - gian tế || 苛細 - hà tế || 煩細 - phiền tế || 細胞 - tế bào || 細故 - tế cố || 細目 - tế mục || 細人 - tế nhân || 細輭 - tế nhuyễn || 細作 - tế tác || 細碎 - tế toái || 細微 - tế vi || 精細 - tinh tế || 仔細 - tử tế ||