Từ điển Thiều Chửu
紫 - tử
① Sắc tía, sắc tím. ||② Dây thao, đời xưa có chức kim tử quang lộc đại phu 金紫光祿大夫 nghĩa là chức quan được dùng ấn vàng dây thao tím, vì thế nên gọi những người bỗng dưng mà phú quý là thủ thanh tử như thập giới 取青紫如拾芥.
Từ điển Trần Văn Chánh
紫 - tử
① (Màu) tím, tía: 紫色的衣服 Quần áo màu tím; ② (văn) Dây thao; ③ [Zê] (Họ) Tử.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
紫 - tử
Màu đỏ tía.