Từ điển Thiều Chửu
純 - thuần/chuẩn/đồn/truy
① Thành thực, như thuần hiếu 純孝 người hiếu thực. ||② Thuần, không lẫn lộn gì, như thuần tuý 純粹. ||③ Toàn, như thuần bạch 純白 trắng tuyền. ||④ Ðều. ||⑤ Lớn. ||⑥ Một âm là chuẩn. Ven, vệ, mép áo dày viền màu khác để cho đẹp đều gọi là chuẩn. ||⑦ Lại một âm là đồn. Bó, buộc, một xếp vải hay lụa cũng gọi là đồn. ||⑧ Lại một âm là nữa là truy. Cùng nghĩa với chữ truy 緇.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
純 - chuẩn
Khổ rộng của vải lụa — Một âm là Thuần. Xem vần Thuần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
純 - đồn
Gói lại, gom lại — Một sấp ( vải, lụa ) — Các âm khác là Chuẩn, Tuyền, Thuần. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
純 - thuần
Sợi tơ — Chuyên nhất, nguyên vẹn, không pha trộn — Tốt đẹp, thành thật, không trau chuốt — Dùng như chữ Thuần 淳.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
純 - tuyền
Dùng như chữ Toàn 全 — Các âm khác là Đồn, Chuẩn, Thuần. Xem các âm này.


單純 - đơn thuần || 純理 - thuần lí || 純良 - thuần lương || 純一 - thuần nhất || 純樸 - thuần phác || 純粹 - thuần tuý ||