Từ điển Thiều Chửu粟 - túc① Thóc lúa, lúa tễ gọi là túc.
Từ điển Trần Văn Chánh粟 - túc① Lúa, kê; ② [Sù] (Họ) Túc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng粟 - túcLúa. Hạt lúa — Bổng lộc.