Từ điển Thiều Chửu
篪 - trì
① Cái sáo tám lỗ. Kinh Thi có câu: Bá thị xuy huân, trọng thị xuy trì 伯氏吹壎,仲氏吹篪 anh thổi còi, em thổi sáo. Vì thế nên anh em hoà mục gọi là huân trì 壎篪.
Từ điển Trần Văn Chánh
篪 - trì
(văn) Ống sáo tám lỗ: 伯氏吹壎,仲氏吹篪 Anh thổi còi em thổi sáo (Thi Kinh); 壎篪 Anh em hoà thuận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
篪 - trì
Như chữ Trì 竾.