Từ điển Thiều Chửu
筴 - sách/giáp/hiệp
① Cái cỏ thi trong lúc đã gắp ra. ||② Mưu kế, cùng nghĩa với chữ sách 策. ||③ Một âm là giáp. Ðũa. ||④ Lại một âm là hiệp. Gắp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
筴 - hiệp
Loại đũa lớn bằng tre để làm bếp — Một âm là Sách. Xem Sách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
筴 - sách
Cái giỏ tre nhỏ — Ghi chép. Viết ra — Mưu lược. Như chữ Sách 策 — Một âm khác là Hiệp. Xem Hiệp.