Từ điển Thiều Chửu
筮 - thệ/phệ
① Bói cỏ thi, tới nhậm chức quan gọi là thệ sĩ 筮仕. Ta quen đọc là chữ phệ.

Từ điển Trần Văn Chánh
筮 - phệ
(văn) ① Bói cỏ thi: 筮人 Thầy bói; ② 【筮仕】phệ sĩ [shìshì] Đến nhận chức quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
筮 - phệ
Dùng cỏ thi để bói điều tốt xấu — Chỉ chung việc bói toán. Td: Bóc phệ ( nói toán ).


卜筮 - bốc phệ || 卦筮 - quái phệ ||