Từ điển Thiều Chửu
笵 - phạm
① Cái khuôn, lấy đất làm khuôn gọi là hình 型, lấy loài kim làm khuôn gọi là dong 鎔, lấy loài mộc làm khuôn gọi là mô 模, lấy tre làm khuôn gọi là phạm 笵.
Từ điển Trần Văn Chánh
笵 - phạm
(văn) ① Cái khuôn tre; ② Như 范 (bộ 艹).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
笵 - phạm
Khuôn mẫu cho người ta bắt chước — Phép tắc phải theo — Như chữ Phạm 範.