Từ điển Thiều Chửu
第 - đệ
① Thứ đệ, như đệ nhất 第一 thứ nhất, đệ nhị 第二 thứ hai, v.v. ||② Nhưng, dùng làm trợ từ. ||③ Nhà cửa, như môn đệ 門第. ||④ Khoa đệ, như thi đỗ gọi là cập đệ 及第, thi hỏng gọi là lạc đệ 落第.

Từ điển Trần Văn Chánh
第 - đệ
① Thứ, hạng, bậc: 第一章 Chương thứ nhất; 游泳第一名 Bơi giải nhất; 第十八 Thứ mười tám; ② (văn) Đẳng cấp trong thi cử, khoa đệ: 及第 Thi đỗ, thi đậu; 落第 Thi hỏng, thi trượt; ③ Dinh thự, nhà cửa của quan lại và quý tộc: 進士第 Dinh Tiến sĩ; 府第 Dinh thự; ④ (văn) Chỉ cần, chỉ: 陛下第出僞游雲夢 Bệ hạ chỉ cần giả ra chơi ở Vân Mộng (Sử kí); ⑤ [Dì] (Họ) Đệ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
第 - đệ
Thứ tự trên dưới trước sau — Thứ hạng trong kì thi. Thi đậu gọi là Cập đệ ( kịp hạng ) — Nhà ở.


不第 - bất đệ || 高第 - cao đệ || 及第 - cập đệ || 居第 - cư đệ || 登第 - đăng đệ || 等第 - đẳng đệ || 第八才子花箋演音 - đệ bát tài tử hoa tiên diễn âm || 第一 - đệ nhất || 第宅 - đệ trạch || 第四權 - đệ tứ quyền || 甲第 - giáp đệ || 科第 - khoa đệ || 落第 - lạc đệ || 母第 - mẫu đệ || 門第 - môn đệ || 內兄第 - nội huynh đệ || 牀第 - sàng đệ || 師第 - sư đệ || 次第 - thứ đệ || 傳第 - truyền đệ ||