Từ điển Thiều Chửu
竺 - trúc/đốc
① Thiên trúc 天竺 nước Thiên Trúc, tức là nước Ấn Ðộ bây giờ. Tức là chỗ sinh ra Phật tổ, nên gọi nước Phật là nước Trúc. ||② Một âm là đốc. Cùng nghĩa với chữ đốc 篤.

Từ điển Trần Văn Chánh
竺 - đốc
Hậu (Như 篤, bộ 竹): 稷維元子,帝何竺之 Tắc là con lớn, nhà vua sao hậu đãi ông ta hơn (Khuất Nguyên: Thiên vấn).

Từ điển Trần Văn Chánh
竺 - trúc
① Tên nước Ấn Độ thời xưa.【天竺】Thiên Trúc [Tianzhú] Nước Thiên Trúc (Ấn Độ thời xưa); ② (Họ) Trúc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
竺 - đốc
Một lối viết tắt của chữ Đốc 篤 — Một âm là Trúc. Xem Trúc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
竺 - trúc
Tên nước thời xưa, tức Thiên Trúc, quê hương của đức Phật. Còn gọi là Tây Trúc vì ở phía tây Trung Hoa. Thơ Hồ Xuân Hương: » Thuyền từ cũng muốn về Tây Trúc «.


西竺 - tây trúc ||