Từ điển Thiều Chửu
竭 - kiệt
① Hết, như kiệt trung 盡忠 hết lòng trung, kiệt lực 竭力 hết sức, v.v. ||② Vác, đội.
Từ điển Trần Văn Chánh
竭 - kiệt
① Hết. 【竭力】kiệt lực [jiélì] Ra sức, cố sức, hết sức, dốc toàn lực: 竭力支持 Ra sức ủng hộ; 竭力掙扎 Cố sức giẫy giụa; 她竭力控制自己 Cô ấy cố sức tự kìm chế mình; ② (văn) Vác, đội.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
竭 - kiệt
Nhấc lên, vác lên — Dùng hết. Không còn gì.