Từ điển Thiều Chửu
竟 - cánh
① Trọn, như cánh nhật 竟日 trọn ngày, hữu chí cánh thành 有志竟成 có chí trọn nên, v.v. ||② Hết, như trường tài vị cánh 長才未竟 chưa thả hết tài. ||③ Xong, như độc cánh 讀竟 đọc sách xong. ||④ Dùng làm trợ từ, như tất cánh 畢竟, cứu cánh 究竟 xét hết, kết cùng, xét đến cùng tột.

Từ điển Trần Văn Chánh
竟 - cánh
① Xong: 整理旣竟 Xếp đặt đã xong; 看書旣竟 Xem sách đã xong (Tấn thư); ② Suốt, trọn: 竟日 Suốt ngày, trọn ngày; 竟世 Trọn đời; ③ (văn) Hết: 未竟 Chưa hết; ④ Cuối cùng, ắt: 越走越遠,竟到桂林 Càng đi càng xa, cuối cùng đã đến Quế Lâm; 有志者,事竟成 Có chí ắt làm nên; 道竟何爲邪? Đạo cuối cùng để làm gì? (Lưu Vũ Tích: Thiên luận thượng); ⑤ (văn) Truy cứu: 此縣官重太後,故不竟也 Đó là nhà vua tôn trọng thái hậu, nên không truy cứu vậy (Hán thư); ⑥ (văn) Biên giới, biên cảnh (dùng như 境, bộ 土); ⑦ (pht) Mà, lại: 多年不見,沒想到竟在公共汽車上相遇 Lâu năm không gặp, không ngờ lại gặp nhau trên xe đò; 這部片子這麼好而他竟不去看 Bộ phim này hay thế mà anh ấy lại không đi xem.【竟然】cánh nhiên [jìngrán] (pht) Mà, lại: 這麼複雜的事情,他竟然兩天就幹完了 Công việc phức tạp như vậy mà anh ấy chỉ mất có hai ngày đã làm xong.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
竟 - cánh
Chỗ chấm dứt của bài hát — Chỗ cuối cùng. Chẳng hạn Cứu cánh — Hết. Chấm dứt. — Một âm khác là Cảnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
竟 - cảnh
Bờ cõi. Vùng đất. Dùng như chữ Cảnh 境 — Một âm khác là Cánh.


竟成 - cánh thành || 究竟 - cứu cánh || 畢竟 - tất cánh ||