Từ điển Thiều Chửu
立 - lập
① Ðứng thẳng. ||② Gây dựng, như lập đức 立德 gây dựng nên đức tốt cho người theo sau. ||③ Nên, như phàm sự dự tắc lập 凡事豫則立 phàm việc gì có dự bị sẵn mới nên. Có cái tài đức nghề nghiệp thông thường để tự nuôi lấy mình gọi là thành lập 成立. ||④ Ðặt để. ||⑤ Lên ngôi. ||⑥ Lập tức (ngay lập tức), lập khắc. ||⑦ Toàn khối, như lập phương 立方 vuông đứng, một vật gì vuông mà tính cả ngang dọc cao thấp gọi là lập phương.

Từ điển Trần Văn Chánh
立 - lập
① Đứng, đứng vững: 坐立不安 Đứng ngồi không yên; 人無信不立 Người ta không có chữ tín thì không đứng vững được; 君子不立險地 Người quân tử không đứng ở chỗ nguy hiểm; ② Dựng lên: 把梯子立起來 Dựng cái thang lên; ③ Đứng thẳng: 立柜 Tủ đứng; 立軸 Trục đứng; ④ Gây dựng, lập, kí kết: 立法 Lập pháp; 立德 Lập đức; 不破不立 Không phá cái cũ thì không xây được cái mới; 立合同 Kí hợp đồng; ⑤ Sống còn, tồn tại: 自立 Tự lập; 獨立 Độc lập; ⑥ Ngay, tức khắc, lập tức: 立奏奇效 Có hiệu quả ngay; 立候回音 Chờ trả lời ngay. 【立地】lập địa [lìdì] Lập tức: 放下屠刀,立地成佛 Vứt dao đồ tể, lập tức thành Phật; 【立即】lập tức [lìjí] Lập tức, ngay: 立即出發 Lập tức xuất phát;【立刻】lập khắc [lìkè] Lập tức, ngay, ngay tức khắc: 請大家立刻到會議室去 Mời mọi người đến ngay phòng họp; 同學們聽到這句話,立刻鼓掌歡迎 Các em học sinh nghe nói câu đó, lập tức vỗ tay hoan hô; ⑦ (văn) Đặt để; ⑧ (văn) Lập lên làm vua, lên ngôi; ⑨ Nên: 凡事豫則立 Phàm việc có dự bị trước thì nên; ⑩ Lập thân: 三十而 立 Ba mươi tuổi thì bắt đầu lập thân; ⑪ Khối.【立方】lập phương [lìfang] a. (toán) Luỹ thừa ba; b. Hình khối; c. Khối: 立方公尺 Thước khối; 一立方土 Một thước khối đất; ⑫ [Lì] (Họ) Lập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
立 - lập
Đứng thẳng — Dựng lên. Tạo thành. Td: Thiết lập — Đặt để. Td: Lập quân ( đặt một người lên làm vua ) — Lên ngôi vua. Tả Truyện có câu: » Hoàn Công lập « ( Hoàn Công lên ngôi ) — Ngay lúc đó. Tức thì.


壁立 - bích lập || 孤立 - cô lập || 公立 - công lập || 骨立 - cốt lập || 僵立 - cương lập || 戴罪立功 - đái tội lập công || 鼎立 - đỉnh lập || 獨立 - độc lập || 對立 - đối lập || 孑立 - kiết lập || 起立 - khởi lập || 建立 - kiến lập || 林立 - lâm lập || 立志 - lập chí || 立錐 - lập chuỳ || 立功 - lập công || 立名 - lập danh || 立異 - lập dị || 立冬 - lập đông || 立德 - lập đức || 立夏 - lập hạ || 立憲 - lập hiến || 立計 - lập kế || 立刻 - lập khắc || 立論 - lập luận || 立謀 - lập mưu || 立嚴 - lập nghiêm || 立業 - lập nghiệp || 立言 - lập ngôn || 立法 - lập pháp || 立方 - lập phương || 立國 - lập quốc || 立規 - lập quy || 立心 - lập tâm || 立身 - lập thân || 立秋 - lập thu || 立陳 - lập trận || 立場 - lập trường || 立嗣 - lập tự || 立即 - lập tức || 立約 - lập ước || 立春 - lập xuân || 兩立 - lưỡng lập || 屹立 - ngật lập || 兀立 - ngột lập || 分立 - phân lập || 廢立 - phế lập || 官立 - quan lập || 羣立 - quần lập || 國立 - quốc lập || 册立 - sách lập || 創立 - sáng lập || 雙立 - song lập || 新立 - tân lập || 造立 - tạo lập || 造天立地 - tạo thiên lập địa || 成立 - thành lập || 侍立 - thị lập || 設立 - thiết lập || 樹立 - thụ lập || 省立 - tỉnh lập || 並立 - tịnh lập || 峙立 - trĩ lập || 自立 - tự lập ||