Từ điển Thiều Chửu
窠 - khoà
① Cái lỗ (trong cây), cái hang chỗ các giống động vật nương ở gọi là khoà. ||② Ðường triện nong. ||③ Số vật. ||④ Chỗ lõm.
Từ điển Trần Văn Chánh
窠 - khoa
① Hang; ② Tổ, ổ: 狗窠 Ổ chó; 鳥窠 Tổ chim; ③ (văn) Cái lỗ, chỗ lõm; ④ (văn) Chỗ ở của người; ⑤ (văn) Đường triện nông; ⑥ (văn) Số vật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
窠 - khoa
Cái hang, cái lỗ — Hang thú vật ở.