Từ điển Thiều Chửu
突 - đột
① Chợt, thốt nhiên. Thốt nhiên gặp nhau gọi là đột như kì lai 突如其來. ||② Xúc phạm đến, như xung đột 衝突, đường đột 唐突, v.v. ||③ Ống khói, khúc đột tỉ tân 曲突徙薪 dời củi xa ống khói để phòng khỏi cháy, ý nói dự phòng trước khi xảy ra. ||④ Ðào.
Từ điển Trần Văn Chánh
突 - đột
① Bất ngờ, (bất) thình lình, đột ngột, chợt, bỗng: 突變 Thay đổi bất ngờ.【突然】 đột nhiên [turán] Đột nhiên, đột ngột, chợt, (bất) thình lình, bỗng nhiên: 剛下車,天突然下起雨來 Vừa xuống xe, trời chợt đổ mưa; 突然停止 Đột ngột đình chỉ; ② Nổi bật, chọc thủng, phá vỡ, va chạm nhau: 突出的例子 Ví dụ nổi bật; ③ Nhô lên.【突起】đột khởi [tuqê] a. Xảy ra bất ngờ: 戰事突起 Chiến sự xảy ra bất ngờ; b. Cao ngất: 奇峰突起 Núi non cao ngất; ④ (văn) Xúc phạm đến: 衝突 Xung đột; ⑤ (văn) Ống khói: 曲突徒薪 Dời củi xa ống khói, (Ngb) dự phòng trước khi xảy ra; ⑥ (văn) Đào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
突 - đột
Thình lình — Nhô ra — Đâm thủng. Chẳng hạn cầm kim mà khâu cũng gọi là Đột — Đụng chạm mạnh — Cái ống thông khói ở bếp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
突 - gia
Một lối viết của chữ Gia 家. Một âm là Đột. Xem Đột.