Từ điển Thiều Chửu
空 - không/khống/khổng
① Rỗng không, hư không. ||② Trời, như cao không 高空, thái không 太空 đều là tiếng gọi về trời cả. ||③ Ðạo Phật cho vượt qua cả sắc tướng ý thức là đạo chân thực, nên gọi là không môn 空門. ||④ Hão, như không ngôn 空言 nói hão, nói không đúng sự thực, nói mà không làm được. ||⑤ Hão, dùng làm trợ từ. ||⑥ Không không 空空 vơi vơi, tả cái ý để lòng như vẫn thiếu thốn, không tự cho là đầy đủ. Theo nghĩa nhà Phật là cái không cũng không nốt. ||⑦ Không gian 空間 nói về chiều ngang suốt vô hạn. Xem vũ trụ 宇宙. ||⑧ Thông suốt, như tạc không 鑿空 mở mang đường lối cho thông suốt. ||⑨ Một âm là khống. Nghèo ngặt, thiếu thốn. ||⑩ Tục gọi sự nhàn hạ là khống. ||⑪ Lại một âm là khổng. Cùng nghĩa với chữ khổng 孔.
Từ điển Trần Văn Chánh
空 - không
① Để trống, để không: 兩間空房 Hai gian buồng trống; 空出一間房子 Chừa ra một căn buồng; ② Nhàn rỗi: 你有空嗎? Anh có rỗi không? ③ Lỗ, hao hụt: 虧空 Thiếu hụt; ④ (văn) Ngặt nghèo, thiếu thốn. Xem 空 [kong].
Từ điển Trần Văn Chánh
空 - không
① Trống không, bỏ không, để không, trống rỗng: 空盒子 Cái hộp không; 這鐵球裡是空的 Quả tạ sắt này bên trong rỗng; ② Uổng công, uổng phí, vô ích: 空過了一年 Uổng phí mất một năm; ③ Trên không, trên trời: 航空 Hàng không; ④ Suông, hão: 空言 Lời nói hão (không thiết thực); ⑤ (văn) Thông suốt: 鑿空 Mở đường lối cho thông suốt. Xem 空 [kòng].
Từ điển Trần Văn Chánh
空 - khổng
Như 孔 (bộ 子).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
空 - không
Chẳng có gì — Hết, chẳng còn gì — Nghèo nàn, chẳng có tiền của gì — Rảnh rang, chẳng bận rộn gì. » Cửa không đành gởi cái xuân tàn « ( Thơ cổ ).