Từ điển Thiều Chửu
穰 - nhương/nhưỡng
① Thân cây lúa. Nhương nhương 穰穰 bông lúa sai núc nỉu, suy rộng ra, phàm vật gì nhiều tốt đều gọi là nhương nhương cả. ||② Một âm là nhưỡng. Hạo nhưỡng 浩穰 đông đúc nhiều nhõi.
Từ điển Trần Văn Chánh
穰 - nhương
(văn) ① Thân lúa; ② Sum sê, um tùm; ③ Được mùa: 世之有飢穰,天之行也 Đời có đói kém có mất mùa, đó là sự vận hành tự nhiên (quy luật) của trời đất (Giả Nghị: Luận tích trữ sớ).
Từ điển Trần Văn Chánh
穰 - nhưỡng
(văn) Dân đông đúc, hưng thịnh, thịnh vượng: 長安中浩穰 Trong Trường An dân cư đông đúc (Hán thư).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
穰 - nhương
Cọng lúa — Nhiều. Thịnh.