Từ điển Thiều Chửu
稱 - xưng/xứng
① Cân nhắc. ||② Nói phao lên, như xưng đạo 稱道 nói tưng bốc lên. ||③ Danh hiệu, như tôn xưng 尊稱 danh hiệu ngài. Tôn xưng Khổng Tử vi chí thánh tiên sư 尊稱孔子為至聖先師 tôn xưng Khổng Tử là bậc chí thánh tiên sư. ||④ Một âm là xứng. Cái cân. ||⑤ Xứng đáng. ||⑥ Vừa phải. ||⑦ Vay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
稱 - xưng
Gọi tên. Kêu tên. Td: Xưng hô — Khen ngợi. Td: Xưng tụng — Khai ra. Td: Xưng xuất — Một âm là Xứng. Xem Xứng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
稱 - xứng
Cái cân. Như chữ Xứng 秤 — Đo sức nặng. Cân nhắc — Ngang bằng với. Thành ngữ: » Xứng đôi vừa lứa « — Thích hợp với. Đáng như thế. Truyện Nhị độ mai : » Trách vì phúc bạc xứng đâu má đào « — Một âm là Xưng. Xem Xưng.