Từ điển Thiều Chửu
種 - chủng/chúng
① Giống thóc. ||② Giống, loài. Như hoàng chủng 黃種 giống da vàng. ||③ Thứ, loài. ||④ Chủng chủng 種種 mọi giống, các loài tóc ngắn tun hủn. ||⑤ Một âm là chúng. Giồng (trồng), gieo. Như chúng thụ 種樹 trồng cây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
種 - chúng
Gieo giống. Ta quen đọc luôn là Chủng — Một âm khác là Chủng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
種 - chủng
Giống lúa — Hạt giống — Loài. Giống nòi — Một âm khác là Chúng. Xem vần Chúng.


播種 - bá chủng || 白種 - bạch chủng || 保種 - bảo chủng || 耕種 - canh chủng || 種播 - chủng bá || 種痘 - chủng đậu || 種德 - chủng đức || 種核 - chủng hạch || 種類 - chủng loại || 種瓜得瓜 - chủng qua đắc qua || 種植 - chủng thực || 種族 - chủng tộc || 種子 - chủng tử || 穀種 - cốc chủng || 滅種 - diệt chủng || 黑種 - hắc chủng || 黃種 - hoàng chủng || 人種 - nhân chủng || 癡種 - si chủng || 蓄種 - súc chủng || 蠶種 - tàm chủng || 雜種 - tạp chủng || 物種 - vật chủng ||