Từ điển Thiều Chửu
稟 - bẩm/lẫm
① Vâng mệnh, bẩm mệnh. ||② Bẩm, kẻ dưới thưa việc gì với người trên xưng là bẩm. Tục viết là 禀. ||③ Bẩm phú, tính trời phú cho. ||④ Một âm là lẫm. Cấp lúa kho.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
稟 - bẩm
Nhận được. Ta hiểu là nhận được do trời cho — Lời quan dưới trình với quan trên. Ta hiểu là thưa với người trên. Một âm khác là Lẫm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
稟 - lẫm
Cấp phát lương thực — Kính sợ — Một âm là Bẩm.