Từ điển Thiều Chửu
秉 - bỉnh
① Cầm, như bỉnh bút 秉筆 cầm bút. ||② Một thứ để đong ngày xưa, 16 hộc là một bỉnh. ||③ Lúa đầy chét tay. ||④ Cùng nghĩa với chữ bính 柄.
Từ điển Trần Văn Chánh
秉 - bỉnh
① Cầm. 【秉燭】 bỉnh chúc [bêngzhú] Cầm đuốc soi: 古人秉燭夜遊,良有以也 Người xưa cầm đuốc đi chơi đêm, thật có lí do (Lí Bạch: Xuân dạ yến đào lí viên tự); ② Theo, giữ vững: 秉公處理 Giữ vững công lí; ③ Đơn vị đo lường thời xưa, bằng 16 hộc; ④ (văn) Lúa đẫy chét tay; ⑤ [Bêng] (Họ) Bỉnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
秉 - bỉnh
Nắm lấy. Cầm nắm — Cái cán. Cái tay cầm.