Từ điển Thiều Chửu
禽 - cầm
① Loài chim, như gia cầm 家禽.
Từ điển Trần Văn Chánh
禽 - cầm
① Loài chim, loài cầm: 家禽 Gia cầm; 野禽 Chim trời, chim rừng; ② (văn) Chim muông, muông thú.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
禽 - cầm
Chỉ chung loài chim gà, tức loài vật có hai cánh, hai chân và có lông vũ — Bắt giữ. Dùng như chữ Cầm 擒.