Từ điển Thiều Chửu
禮 - lễ
① Lễ, theo cái khuôn mẫu của người đã qua định ra các phép tắc, từ quan, hôn, tang, tế cho đến đi đứng nói năng đều có cái phép nhất định phải như thế gọi là lễ. ||② Kinh Lễ. ||③ Ðồ lễ, nhân người ta có việc mà mình đưa vật gì tặng gọi là lễ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
禮 - lễ
Thờ phượng quỷ thần, tức tế lễ, cúng lễ — Cách bày tỏ sự kính trọng. Cách cư xử đẹp đẽ — Đồ vật đem biếu người khác để bày tỏ lòng kính trọng — Tên ba bộ sách của Trung Hoa thời cổ, quy định cách đối xử giữa người này với người khác, tức là các bộ Lễ kí, Chà lễ và Nghi lễ.


陰禮 - âm lễ || 恩禮 - ân lễ || 背禮 - bội lễ || 覲禮 - cận lễ || 拘禮 - câu lễ || 執禮 - chấp lễ || 答禮 - đáp lễ || 典禮 - điển lễ || 嘉禮 - gia lễ || 婚禮 - hôn lễ || 凶禮 - hung lễ || 禮拜 - lễ bái || 禮部 - lễ bộ || 禮堂 - lễ đường || 禮教 - lễ giáo || 禮儀 - lễ nghi || 禮樂 - lễ nhạc || 禮讓 - lễ nhượng || 禮法 - lễ pháp || 禮服 - lễ phục || 禮心 - lễ tâm || 禮物 - lễ vật || 六禮 - lục lễ || 免禮 - miễn lễ || 儀禮 - nghi lễ || 非禮 - phi lễ || 冠禮 - quan lễ || 軍禮 - quân lễ || 懺禮 - sám lễ || 稍禮 - sảo lễ || 聘禮 - sính lễ || 謝禮 - tạ lễ || 浸禮 - tẩm lễ || 讚禮 - tán lễ || 賓禮 - tân lễ || 喪禮 - tang lễ || 洗禮 - tẩy lễ || 祭禮 - tế lễ || 失禮 - thất lễ || 施禮 - thi lễ || 詩禮 - thi lễ || 守禮 - thủ lễ || 違禮 - vi lễ || 越禮 - việt lễ || 無禮 - vô lễ ||