Từ điển Thiều Chửu
祇 - kì/chi
① Thần đất. ||② Yên. ||③ Cả, lớn. ||④ Bệnh. ||⑤ Một âm là chi. Chỉ, vừa, những. Như chi giác ngã tâm 祇攪我心 (Thi Kinh 詩經) những làm rối loạn lòng ta.

Từ điển Trần Văn Chánh
祇 - chỉ
(văn) Chỉ: 祇攪我心 Chỉ làm rối loạn lòng ta.

Từ điển Trần Văn Chánh
祇 - kì
(văn) ① Thần đất; ② Yên ổn; ③ Cả, lớn; ④ Bệnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
祇 - kì
Ông thần đất. Thổ thần — To lớn. Như chữ Kì 祁 — Bệnh tật. Như chữ Kì 疧.