Từ điển Thiều Chửu
示 - kì/thị
① Thần đất, cùng nghĩa với chữ kì 祇. ||② Một âm là thị. Bảo cho biết, mách bảo. Nay thường viết là 礻.

Từ điển Trần Văn Chánh
示 - kì
(văn) Thần đất (như chữ 祇).

Từ điển Trần Văn Chánh
示 - thị
Thông báo, bảo cho biết, cho hay, biểu hiện, tỏ rõ: 表 示自己的意見 Tỏ rõ ý kiến của mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
示 - thị
Bày ra cho người khác coi — Bảo cho biết.


暗示 - ám thị || 表示 - biểu thị || 告示 - cáo thị || 指示 - chỉ thị || 曉示 - hiểu thị || 訓示 - huấn thị || 明示 - minh thị || 示威 - thị uy || 標示 - tiêu thị || 揭示 - yết thị ||