Từ điển Thiều Chửu
短 - đoản
① Ngắn. ||② Ngặt, thì giờ ít ỏi gọi là đoản. ||③ Thiếu thốn, kém. Cái gì mình kém gọi là sở đoản 所短. ||④ Chỉ điều lỗi của người. ||⑤ Chết non.

Từ điển Trần Văn Chánh
短 - đoản
① Ngắn, cộc, cụt: 短刀 Dao ngắn; 夏季晝長夜短 Mùa hè đêm ngắn ngày dài; ② Thiếu: 理短 Thiếu lí, đuối lí; 別人都來了,就短他一個 Những người khác đều đến cả, chỉ thiếu một mình anh ấy; 短你三塊錢 Thiếu anh ba đồng bạc; ③ Khuyết điểm, thiếu sót, sở đoản, chỗ yếu kém: 取長補短 Lấy hơn bù kém, lấy cái hay bù cái dở; 不應該護短 Không nên che giấu khuyết điểm; ④ (văn) Chỉ ra chỗ lầm lỗi sai sót của người khác; ⑤ (văn) Chết non, chết yểu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
短 - đoản
Ngắn ( trái với dài ) — Co lại, thâu ngắn lại — Yếu kém — Thấp lùn ( nói về tầm với ) — Lầm lỗi.


補短 - bổ đoản || 短兵 - đoản binh || 短志 - đoản chí || 短至 - đoản chí || 短折 - đoản chiết || 短打 - đoản đả || 短刀 - đoản đao || 短劍 - đoản kiếm || 短見 - đoản kiến || 短命 - đoản mệnh || 短篇 - đoản thiên || 短處 - đoản xứ || 氣短 - khí đoản || 所短 - sở đoản || 尋短路 - tầm đoản lộ || 捨短 - xả đoản ||